Báo cáo doanh số

Vui lòng truy cập bản website để sử dụng tính năng này.

Báo cáo doanh số có mục đích chính là cung cấp một cái nhìn tổng quan về hiệu suất kinh doanh trong một khoảng thời gian cụ thể và thể hiện doanh số bán hàng cho cả hệ thống phân phối và bán trực tiếp.

Lợi ích của báo cáo doanh số:

  • Đánh Giá Hiệu Suất Kinh Doanh: Báo cáo giúp quản trị viên và những người liên quan có cái nhìn tổng quan về doanh số bán hàng, từ đó đánh giá hiệu suất kinh doanh của công ty trong khoảng thời gian đã chọn
  • So Sánh Hiệu Suất Giữa Bán Trực Tiếp và Hệ Thống Phân Phối: Phân loại doanh số giữa bán trực tiếp và hệ thống phân phối giúp nhìn ra sự đóng góp của từng kênh vào tổng doanh số và thấy rõ sự chênh lệch giữa chúng
  • Quản Lý Danh Mục và Sản Phẩm: Thông tin về top danh mục sản phẩm và top sản phẩm giúp quản lý hiểu rõ hơn về sự phổ biến và doanh số của từng danh mục và sản phẩm, từ đó đưa ra chiến lược quản lý và phát triển
  • Đánh Giá Hiệu Suất Nhà Phân Phối: Thông tin về doanh số của các nhà phân phối cung cấp cái nhìn về sự hiệu quả của mối quan hệ kinh doanh và giúp quyết định về chiến lược hợp tác hoặc điều chỉnh

Để truy cập vào tính năng Báo cáo doanh số, bạn vui lòng thực hiện các thao tác sau:

Chọn biểu tượng Công việc trên thanh công cụ > Báo cáo > Báo cáo bán hàng > Doanh số

Tại Báo cáo doanh số, bạn có thể xem được những thông tin sau:

  • Tổng quan: Hiển thị tổng quan về doanh số và sản lượng của Bán trực tiếp và HTPP, bao gồm tiền và doanh thu, số lượng sản phẩm bán và sản phẩm khuyến mãi bán ra.
  • Bán trực tiếp: Báo cáo tập trung vào doanh số và sản lượng trong quá trình bán hàng trực tiếp. Nó cũng cung cấp một cái nhìn chi tiết về xu thế bán hàng và so sánh với các chỉ số khác.
  • HTPP (Hệ thống phân phối): Báo cáo chủ yếu tập trung vào doanh số và sản lượng trong hệ thống phân phối. Nó giúp theo dõi và đánh giá hiệu suất của các hệ thống phân phối khác nhau.

1. Tổng quan

1.1. Bộ lọc

  • Thời Gian: Hệ thống sẽ mặc định là tháng hiện tại, hoặc bạn có thể tùy chỉnh khoảng thời gian mà bạn muốn xem dữ liệu doanh số, sản lượng, hoặc các thông tin liên quan.
  • Danh Mục Sản Phẩm: Lựa chọn danh mục cụ thể của sản phẩm bạn quan tâm. 
  • Sản Phẩm: Chọn sản phẩm cụ thể bạn muốn theo dõi. 
  • Nhà Phân Phối: Lựa chọn nhà phân phối cụ thể nếu bạn muốn xem dữ liệu doanh số hoặc sản lượng theo từng đối tác cung ứng. 
  • Nhóm Khách Hàng: Chọn nhóm khách hàng cụ thể nếu có phân loại khách hàng theo nhóm nào đó. 
  • Ngành Hàng: Lựa chọn ngành hàng để xem dữ liệu theo từng ngành cụ thể. 

1.2. Thông tin báo cáo

1.2.1. Doanh số: Tổng giá trị doanh số bán hàng trong một khoảng thời gian (ngày, tuần, tháng, quý, năm) là tổng của bán trực tiếp và HTPP

  • So sánh theo hệ thống phân phối: Đánh giá hiệu suất bán hàng giữa các kênh phân phối

  • Top danh mục sản phẩm: Xác định danh mục sản phẩm đóng góp nhiều nhất vào doanh số

  • Top sản phẩm:  Liệt kê những sản phẩm bán chạy nhất trong khoảng thời gian cố định

1.2.2. Sản lượng: Số lượng sản phẩm đã bán để đánh giá hiệu suất sản xuất và tồn kho

  • So sánh theo hệ thống phân phối: Đánh giá hiệu suất bán hàng giữa các kênh phân phối

  • Top danh mục sản phẩm: Xác định danh mục sản phẩm đóng góp nhiều nhất vào doanh số
  • Top sản phẩm:  Liệt kê những sản phẩm bán chạy nhất trong khoảng thời gian cố định

2. Bán trực tiếp

2.1. Bộ lọc

  • Thời Gian: Hệ thống sẽ mặc định là tháng hiện tại, hoặc bạn có thể tùy chỉnh khoảng thời gian mà bạn muốn xem dữ liệu doanh số, sản lượng, hoặc các thông tin liên quan.
  • Danh Mục Sản Phẩm: Lựa chọn danh mục cụ thể của sản phẩm bạn quan tâm. 
  • Sản Phẩm: Chọn sản phẩm cụ thể bạn muốn theo dõi. 
  • Nhóm Khách Hàng: Chọn nhóm khách hàng cụ thể nếu có phân loại khách hàng theo nhóm nào đó. 
  • Khách Hàng Theo Chuỗi: Bạn có thể chọn xem báo cáo doanh số và sản lượng của các khách hàng dựa trên các chuỗi cung ứng cụ thể. 
  • Nhà Phân Phối / Khách hàng: Lựa chọn NPP / KH cụ thể nếu bạn muốn xem dữ liệu doanh số hoặc sản lượng theo từng đối tác cung ứng. 
  • Nhân viên bán hàng: Bạn có thể lựa chọn xem dữ liệu báo cáo liên quan đến doanh số và sản lượng mà từng nhân viên bán hàng mang lại. 
  • Ngành Hàng: Lựa chọn ngành hàng để xem dữ liệu theo từng ngành cụ thể. 

2.2. Thông tin báo cáo

2.2.1. Doanh số: Có thể biểu diễn doanh số bằng các cách khác nhau (Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng; Báo cáo Doanh số bán hàng theo NPP / KH; Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng theo NVBH)

  • Xu thế bán hàng: Biểu diễn bằng biểu đồ để thể hiện xu hướng bán hàng trong khoảng thời gian đã chọn, ngoài ra bạn có thể so sánh với doanh số trong quá khứ để giúp hiểu rõ hơn về xu hướng và hiệu suất bán hàng.

  • Top nhà phân phối / Sản phẩm : Liệt kê các nhà phân phối / sản phẩm đang đóng góp nhiều nhất vào doanh số bán hàng

2.2.2. Sản lượng: Có thể biểu diễn sản lượng bằng các cách khác nhau (Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng; Báo cáo Doanh số bán hàng theo NPP / KH; Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng theo NVBH)

  • Xu thế bán hàng: Biểu diễn bằng biểu đồ để thể hiện xu hướng bán hàng trong khoảng thời gian đã chọn, ngoài ra bạn có thể so sánh với sản lượng trong quá khứ để giúp hiểu rõ hơn về xu hướng và hiệu suất bán hàng.

  • Top nhà phân phối / Sản phẩm : Liệt kê các nhà phân phối / sản phẩm đang đóng góp nhiều nhất vào sản lượng bán hàng

3. Hệ thống phân phối

3.1. Bộ lọc

  • Thời Gian: Hệ thống sẽ mặc định là tháng hiện tại, hoặc bạn có thể tùy chỉnh khoảng thời gian mà bạn muốn xem dữ liệu doanh số, sản lượng, hoặc các thông tin liên quan.
  • Danh Mục Sản Phẩm: Lựa chọn danh mục cụ thể của sản phẩm bạn quan tâm. 
  • Sản Phẩm: Chọn sản phẩm cụ thể bạn muốn theo dõi. 
  • Nhân Viên Giám Sát Đơn Hàng: Cho phép bạn xem báo cáo về hiệu suất của từng nhân viên giám sát đơn hàng, đánh giá khả năng quản lý và xử lý đơn hàng của họ
  • Nhà Phân Phối: Lựa chọn NPP / KH cụ thể nếu bạn muốn xem dữ liệu doanh số hoặc sản lượng theo từng đối tác cung ứng. 
  • Khách Hàng Theo Chuỗi: Bạn có thể chọn xem báo cáo doanh số và sản lượng của các khách hàng dựa trên các chuỗi cung ứng cụ thể. 
  • Loại Hình Kinh Doanh: Bạn có thể lựa chọn xem doanh số và sản lượng theo từng loại hình kinh doanh cụ thể
  • Nhóm Khách Hàng: Chọn nhóm khách hàng cụ thể nếu có phân loại khách hàng theo nhóm nào đó. 

3.2. Thông tin báo cáo

3.2.1. Doanh số: Có thể biểu diễn doanh số bằng các cách khác nhau (Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng; Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng theo NVGS đơn hàng; Báo cáo Thanh toán cho NPP theo chính sách giá)

  • Xu thế bán hàng: Biểu diễn bằng biểu đồ để thể hiện xu hướng bán hàng trong khoảng thời gian đã chọn, ngoài ra bạn có thể so sánh với doanh số trong quá khứ để giúp hiểu rõ hơn về xu hướng và hiệu suất bán hàng

  • Top sản phẩm: Liệt kê các sản phẩm đang đóng góp nhiều nhất vào doanh số bán hàng
  • Top NVBH: Liệt kê các nhân viên bán hàng đang đóng góp nhiều nhất vào doanh số bán hàng

3.2.2. Sản lượng: Có thể biểu diễn sản lượng bằng các cách khác nhau (Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng; Báo cáo Doanh số / Sản lượng bán hàng theo NVGS đơn hàng; Báo cáo Thanh toán cho NPP theo chính sách giá)

  • Xu thế bán hàng: Biểu diễn bằng biểu đồ để thể hiện xu hướng bán hàng trong khoảng thời gian đã chọn, ngoài ra bạn có thể so sánh với sản lượng trong quá khứ để giúp hiểu rõ hơn về xu hướng và hiệu suất bán hàng

  • Top sản phẩm: Liệt kê các sản phẩm đang đóng góp nhiều nhất vào sản lượng bán hàng
  • Top NVBH: Liệt kê các nhân viên bán hàng đang đóng góp nhiều nhất vào sản lượng bán hàng